Kanji Version 13
logo

  

  

tụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 岫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
tụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. ngọn núi tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi : “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” , (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang núi.
② Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Động, hang (núi);
② Ngọn núi tròn, núi: Ngọn núi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hang núi — Chóp núi cực nhọn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典