Kanji Version 13
logo

  

  

thái [Chinese font]   →Tra cách viết của 寀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đất của quan lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thái địa” ngày xưa là đất của vua phong cho quan. § Cũng viết là “thái địa” . ◎Như: “liêu thái” các quan. ◇Trương Hoa : “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” , (Đáp Hà Thiệu ) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất của quan gọi là thái , cùng hàng quan gọi là liêu , vì thế nên quan cùng hàng cũng gọi là liêu thái , cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất phong cho các khanh đại phu thời xưa, thái ấp (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất cấp cho quan để hưởng lợi tức.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典