Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 孥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
noa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con cái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con còn nhỏ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đường rong ruổi lưng đeo cung tiễn, buổi tiễn đưa lòng bận thê noa « — Chỉ chung vợ con.
Từ ghép
noa trĩ • thê noa


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (tiếng gọi chung cả vợ con)
2. đứa ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái. ◎Như: “thê nô” vợ con.
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇Hàn Dũ : “Thỉnh quy thủ kì noa” (Tế thập nhị lang văn ) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông “nô” . ◇Tô Triệt : “Phiên nhiên độc vãng bất huề nô” (Thứ vận Tử Chiêm du cô san ) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con, có nghĩa gọi chung cả vợ con, như tội nhân bất nô bắt tội không bắt đến vợ con.
② Ðứa ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cái;
② Vợ con: Vợ con; Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Noa. Xem Noa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典