Kanji Version 13
logo

  

  

đôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 墩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái ụ đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ụ đất cát. ◎Như: “thổ đôn” ụ đất, “sa đôn” ụ cát.
2. (Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: “kiều đôn” cột trụ cầu, “mộc đôn” khúc cây dùng làm ghế ngồi, “môn đôn” cột trụ gạch đặt ở cửa, “thạch đôn” trụ mốc đá.
3. (Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như “tùng” , “thúc” . ◎Như: “nhất đôn ma điều” một bó cành gai.
4. (Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ụ đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mô, ụ đất: Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô;
② Gốc, cột, trụ: Gốc cây (còn lại sau khi đốn); Cột (trụ) cầu;
③ Bó: Một bó cành gai; Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò đất lớn. Cái đồi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典