Kanji Version 13
logo

  

  

độn [Chinese font]   →Tra cách viết của 囤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
đồn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Tích trữ, trữ, vựa lại. Xem [dùn].

độn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái vựa để đựng thóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v.v. để chứa đựng thóc, lương... ◇Thủy hử truyện : “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
2. (Động) Tích trữ, tồn chứa. ◎Như: “độn hóa” tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” đầu cơ tích trữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa nhỏ đựng thóc.
② Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vựa thóc nhỏ, bồ, cót: Bồ lương thực, cót thóc; 滿 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem [tún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vựa quây bằng liếp tre để chứa thóc lúa — Tích chứa. Gom tụ — Cũng đọc Đồn.
Từ ghép
độn tích • độn tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典