Kanji Version 13
logo

  

  

hanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 哼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rên rỉ
2. hát khẽ, ngâm khẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát khẽ, ngâm nga.
2. (Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎Như: “thống đắc hanh liễu kỉ thanh” đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
3. (Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎Như: “hanh, thùy năng thụ đắc liễu” , hừm, ai mà chịu được.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng đau đớn rên rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứ, hừ: Hừ! Làm vậy sao được; Hừ! Ai mà chịu được;
② (Kêu) rên, rên rỉ Đau đến nỗi phải rên vài tiếng;
③ Hát khẽ, ngâm nga: Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tán thán, tỏ ý than thở hoặc giận dữ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典