Kanji Version 13
logo

  

  

nga [Chinese font]   →Tra cách viết của 哦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: ngâm nga )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi : “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” (Hí đề ) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” , , ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” ! à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn : “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” , (A Q chánh truyện Q) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngâm nga: Ngâm nga. Xem [ó], [ò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô, ồ, ơ: ! Ơ, anh cũng đến, thật là quý! Xem [é], [ò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) À, ồ, ơ: À tôi hiểu rồi; Ồ, tôi nhớ ra rồi. Xem [é]; [ó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên với giọng lên xuống trầm bổng. Td: Ngâm nga. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển, đàn nha tình tính lúc lần dây «.
Từ ghép
ngâm nga



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典