吮 duyện [Chinese font] 吮 →Tra cách viết của 吮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
duyện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mút, hút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mút, hút. ◎Như: “duyện nhũ” 吮乳 mút sữa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Mút, như duyện nhũ 吮乳 mút sữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bú, mút: 吮乳 Bú sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho húng hắng, ho từng tiếng một.
Từ ghép
duyện hấp 吮吸 • hấp duyện 吸吮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典