Kanji Version 13
logo

  

  

thán  →Tra cách viết của 叹 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
thán
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).
Từ ghép 6
ai thán • bi thán • cảm thán • tán thán • thán từ • thán tức




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典