Kanji Version 13
logo

  

  

hủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 卉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỉ các thứ cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài cỏ nói chung. ◎Như: “kì hoa dị hủy” hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” tiệm bán hoa. ◇Pháp Hoa Kinh : “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 谿 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên gọi tóm các thứ cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ: Hoa cỏ, hoa và cỏ; Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huỷ
Từ ghép
huỷ mộc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典