Kanji Version 13
logo

  

  

冗 nhũng  →Tra cách viết của 冗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét) - Cách đọc: ジョウ
Ý nghĩa:
dư thừa, superfluous

nhũng [Chinese font]   →Tra cách viết của 冗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冖
Ý nghĩa:
nhũng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vô tích sự
2. phiền nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi, rảnh rang.
2. (Tính) Lộn xộn, tạp loạn. ◎Như: “nhũng tạp” phiền phức, hỗn độn.
3. (Tính) Bận rộn, phồn mang.
4. (Tính) Thừa, vô dụng. ◎Như: “nhũng viên” nhân viên thừa, vô dụng.
5. (Tính) Hèn kém. ◇Phó Hàm : “Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu” , , (Trí nhữ nam vương lượng thư ) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
6. § Cũng viết là “nhũng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhũng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tản mạn, thừa, nhiều: Câu văn rườm rà; Văn rườm; Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi); Phí nhảm vô ích;
② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu: Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự;
③ (văn) Hèn kém;
④ Dân không có chỗ ở yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhũng .
Từ ghép
tham nhũng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典