Kanji Version 13
logo

  

  

nhũng [Chinese font]   →Tra cách viết của 宂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
nhũng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vô tích sự
2. phiền nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “nhũng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tản mạt, như nhũng viên chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
② Vội vàng, như phiền nhũng , nhũng tạp đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng .
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.
Từ ghép
nhũng binh • nhũng nhiễu • nhũng phí • nhũng quan • nhũng tạp • nhũng trường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典