黠 hiệt [Chinese font] 黠 →Tra cách viết của 黠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
hiệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng suốt, thông minh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, thông tuệ. ◎Như: “hiệt trí” 黠智 hoặc “tuệ hiệt” 慧黠 thông minh, minh mẫn. § Cũng như “trí tuệ” 智慧.
2. (Tính) Gian trá, giảo hoạt. ◎Như: “giảo hiệt” 狡黠. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân oan bất năng lí, lại hiệt bất năng cấm” 人冤不能理, 吏黠不能禁 (Hiển Tông Hiếu Minh Đế kỉ 顯宗孝明帝紀).
3. (Tính) Cứng, không thuận tòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, thông tuệ. Như tuệ trí 黠智.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng dạ, thông minh, thông tuệ, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá: 狡黠 Xảo trá, gian xảo; 慧黠 Thông minh khôn khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen, màu đen — Sáng suốt, thông minh — Khôn ngoan. Giảo hoạt — Cũng đọc Kiết.
Từ ghép
kiệt hiệt 桀黠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典