Kanji Version 13
logo

  

  

miến [Chinese font]   →Tra cách viết của 麵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 麥
Ý nghĩa:
miến
phồn thể

Từ điển phổ thông
bột gạo, sợi miến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bột mì. ◎Như: “miến phấn” bột mì, “miến điều” sợi mì, “thang miến” mì nước, “miến bao” bánh mì.
2. (Danh) Gọi chung các loại bột. ◎Như: “đậu miến” bột đậu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ miến .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bột: Bột mì; Bột đậu; Bột ngô; Bột nếp Bột tiêu;
② Mì: Mì sợi; Mì sợi (còn ướt); Mì nước; Một bát mì;
③ (đph) Bở: Củ khoai lang này rất bở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Miến . Td: Miến Bao ( bánh mì ).
Từ ghép
miến bao • phao miến • phương tiện miến 便



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典