麵 miến [Chinese font] 麵 →Tra cách viết của 麵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 麥
Ý nghĩa:
miến
phồn thể
Từ điển phổ thông
bột gạo, sợi miến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bột mì. ◎Như: “miến phấn” 麵粉 bột mì, “miến điều” 麵條 sợi mì, “thang miến” 湯麵 mì nước, “miến bao” 麵包 bánh mì.
2. (Danh) Gọi chung các loại bột. ◎Như: “đậu miến” 豆麵 bột đậu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ miến 麫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bột: 白麵 Bột mì; 豆麵 Bột đậu; 玉米麵 Bột ngô; 江米麵 Bột nếp 胡椒麵 Bột tiêu;
② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì;
③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Miến 麫. Td: Miến Bao ( bánh mì ).
Từ ghép
miến bao 麵包 • phao miến 泡麵 • phương tiện miến 方便麵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典