鳶 diên [Chinese font] 鳶 →Tra cách viết của 鳶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
diên
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim diều hâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim diều hâu. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã” 吾恐烏鳶之食夫子也 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.
2. (Danh) “Chỉ diên” 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là “phong tranh” 風箏.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim diều hâu.
② Chỉ diên 紙鳶 cái diều giấy. Còn gọi là phong tranh 風箏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Diều hâu: 紙鳶 Con diều giấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cắt, một loại diều hâu nhỏ.
Từ ghép
chỉ diên 紙鳶 • diên kiên 鳶肩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典