鬣 liệp [Chinese font] 鬣 →Tra cách viết của 鬣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
liệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. râu
2. bờm cổ thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu. ◎Như: “trường liệp” 長鬣 râu dài.
2. (Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực 曹植: “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
3. (Danh) Lông trên đầu chim.
4. (Danh) Vây bên mang cá.
5. (Danh) Kim lá cây thông.
6. (Danh) Chổi quét.
Từ điển Thiều Chửu
① Râu. Người râu dài gọi là trường liệp 長鬣.
② Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp 剛鬣.
③ Cái vây bên mang cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc dựng đứng lên, chải không chịu nằm — Râu — Chỉ chung lông trâu, lông lợn — Cái chổi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典