駡 mạ →Tra cách viết của 駡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét)
Ý nghĩa:
mạ
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắng mỏ, chửi bới
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 罵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chửi rủa.
Từ ghép 5
lăng mạ 淩駡 • mạ lị 駡詈 • nhục mạ 辱駡 • sỉ mạ 恥駡 • thoá mạ 唾駡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典