颁 ban, phân →Tra cách viết của 颁 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
ban
giản thể
Từ điển phổ thông
ban bố ra, ban phát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyên bố, công bố, ban bố ra: 頒布法令 Ban bố một pháp lệnh;
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頒
phân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頒.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典