鞅 ưởng [Chinese font] 鞅 →Tra cách viết của 鞅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
ương
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Kiềng ngựa (vòng da quàng cổ ngựa);
② Dây thừng, dây chão. Xem 鞅 [yăng].
ưởng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cổ dề (vòng da quàng cổ ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” 抽劍斷鞅乃止 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cùng hạng quả luân ưởng” 窮巷寡輪鞅 (Quy viên điền cư 歸園田居) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
3. (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: “ưởng ưởng” 鞅鞅 bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” 怏怏. ◇Hán Thư 漢書: “Tâm thường ưởng ưởng” 心常鞅鞅 (Cao đế kỉ 高帝紀) Lòng thường không vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
② Ưởng chưởng 鞅掌 nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ách: 牛鞅 Ách trâu. Xem 鞅 [yang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng dây da buộc cổ ngựa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典