霈 bái [Chinese font] 霈 →Tra cách viết của 霈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
bái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mưa rào
2. ân trạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: “cam bái” 甘霈 mưa phải thời.
2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di” 霈澤斯降, 膏潤無遺 (Đại xá biểu 大赦表) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
3. (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch 李白: “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng bái 霶霈 mưa rào. Mưa phải thời gọi làm cam bái 甘霈.
② Ân trạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưa lớn, mưa rào, mưa như trút, mưa tầm tã;
② Ân huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa đổ nhiều — Chỉ sự ân huệ chan hoà.
Từ ghép
bái bái 霈霈 • bàng bái 霶霈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典