隩 áo, úc [Chinese font] 隩 →Tra cách viết của 隩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
Úc
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ rẽ của dòng suối, chỗ bờ nước hỏm sâu vào, vũng, vịnh nhỏ;
② Ấm áp (như 燠, bộ 火).
áo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vịnh, vũng
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nước hỏm vào trong bờ.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góc tây nam nhà (như 奧, bộ 大);
② Đất bốn bên có thể ở được (như 墺, bộ 土);
③ Sâu xa (như 奧, bộ 大): 申呂方強,其隩愛太子,亦必可知也 Họ Thân và họ Lã đang mạnh, họ yêu thái tử sâu xa, ắt cũng phải nên biết vậy (Quốc ngữ: Trịnh ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước, chỗ thuyền đậu — Sâu kín. Như chữ Áo 奧.
Từ ghép
áo bí 隩秘 • áo diễn 隩衍 • áo nghĩa 隩義
úc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ấm áp
2. nước Úc, châu Úc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nước hỏm vào trong bờ.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典