Kanji Version 13
logo

  

  

ốc, úc, [Chinese font]   →Tra cách viết của 燠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
Úc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nóng, rất nóng, nóng bức, oi ả.

áo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du : “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” (Trở binh hành ) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” khí nóng oi bức giữa mùa hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức nóng ngầm bên trong.



úc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du : “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” (Trở binh hành ) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” khí nóng oi bức giữa mùa hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ cùng nghĩa với chữ . Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.

ốc
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ cùng nghĩa với chữ . Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.




phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) An ủi, làm dịu. Xem .


phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ cùng nghĩa với chữ . Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典