Kanji Version 13
logo

  

  

xiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 陜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất chật hẹp — Hẹp. Như chữ Hiệp — Đừng lầm với chữ Thiểm .

thiểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.



xiểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. § Cũng như “hiệp” . ◇Sử Kí : “Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” , , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典