陜 xiểm [Chinese font] 陜 →Tra cách viết của 陜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất chật hẹp — Hẹp. Như chữ Hiệp 狹 — Đừng lầm với chữ Thiểm 陝.
thiểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 陝西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.
xiểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. § Cũng như “hiệp” 狹. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陜, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 陝西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典