Kanji Version 13
logo

  

  

bi, , pha [Chinese font]   →Tra cách viết của 陂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
bi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Pha đà chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ao: Ao chuông; Ao hồ;
② (văn) Bờ ao;
③ (văn) Sườn núi, triền núi. Xem [Pí], [po].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Huyện Hoàng Bi (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem [bei], [po].


phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Pha đà chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.



pha
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dốc, nghiêng, chếch
2. cái dốc, sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Pha đà chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghiêng lệch. 【】pha đà [potuó] (văn) Gồ ghề, gập ghềnh. Xem [bei], [Pí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Pha .
Từ ghép
pha đà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典