阬 khanh [Chinese font] 阬 →Tra cách viết của 阬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
khanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “khanh” 坑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hầm. Hầm hố nhỏ gọi là khảm 坎, lớn gọi là khanh 阬.
② Vùi, chôn lấp, chôn sống. Như khanh nho 阬儒 chôn sống học trò. Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥). Có khi viết khanh 坑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hầm, hầm hố. Cv. 坑 (bộ 土): 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Vùi, chôn lấp, chôn sống (như 坑, bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Khanh 坑— Một âm là Kháng.
kháng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn — Một âm là Khanh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典