阨 ách [Chinese font] 阨 →Tra cách viết của 阨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
ách
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” 厄. ◎Như: “khốn ách” 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” 隘.
Từ điển Thiều Chửu
① Đất hiểm.
② Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách 厄, chữ ách 阸.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nơi hiểm yếu (vị trí chiến lược);
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂);
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất hiểm yếu — Khốn cùng — Một âm khác là ô Ải.
Từ ghép
ách cùng 阨窮 • ách nạn 阨難 • ách tắc 阨塞 • ách tịch 阨僻 • yếu ách 要阨
ải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” 厄. ◎Như: “khốn ách” 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” 隘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Chỗ đất hiểm yếu — Một âm khác là Ách.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典