Kanji Version 13
logo

  

  

hãn  →Tra cách viết của 闬 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
hãn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái cổng làng
2. tường
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng làng: Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典