镶 tương →Tra cách viết của 镶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tương
giản thể
Từ điển phổ thông
1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鑲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm: 金鑲玉嵌 Viền vàng khảm ngọc; 塔頂上鑲著一顆閃閃發亮的紅星 Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh; 她給那裙子鑲上了花 Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần; 傍缺一角,以黃金鑲之 Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鑲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典