釦 khẩu [Chinese font] 釦 →Tra cách viết của 釦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khấu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣.
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giằng lại (dây cương ngựa...);
② Bắt giữ, giữ lại: 把小偷釦起來 Bắt giữ kẻ cắp lại;
③ Trừ, khấu trừ: 釦薪水 Trừ lương;
④ (văn) Gõ (như 叩, bộ 口): 釦門 Gõ cửa;
⑤ (văn) Gảy: 釦弦 Gảy đàn;
⑥ (văn) Cái kháp, cái khóa: 帶釦 Cái khóa thắt lưng;
⑦ (văn) Số đồ vật: 一釦 Một tập văn thơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
khẩu
phồn thể
Từ điển phổ thông
bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣.
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
Từ điển Thiều Chửu
① Bịt vàng, lấy vàng nạm miệng đồ. Tục gọi cái khuy áo là khẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng kim khí trang sức cho đồ vật đẹp hơn — Mạ bằng lớp kim loại — Trong Bạch thoại có nghĩa là cái cúc áo ( nút áo ).
Từ ghép
đái khẩu 帶釦 • đới khẩu 帶釦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典