Kanji Version 13
logo

  

  

khẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 釦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khấu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” . § Thông .
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giằng lại (dây cương ngựa...);
② Bắt giữ, giữ lại: Bắt giữ kẻ cắp lại;
③ Trừ, khấu trừ: Trừ lương;
④ (văn) Gõ (như , bộ ): Gõ cửa;
⑤ (văn) Gảy: Gảy đàn;
⑥ (văn) Cái kháp, cái khóa: Cái khóa thắt lưng;
⑦ (văn) Số đồ vật: Một tập văn thơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: Gài cửa lại; Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: Khuy áo; Nút bấm;
③ Úp, đậy: Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.

khẩu
phồn thể

Từ điển phổ thông
bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” . § Thông .
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
Từ điển Thiều Chửu
① Bịt vàng, lấy vàng nạm miệng đồ. Tục gọi cái khuy áo là khẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: Gài cửa lại; Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: Khuy áo; Nút bấm;
③ Úp, đậy: Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng kim khí trang sức cho đồ vật đẹp hơn — Mạ bằng lớp kim loại — Trong Bạch thoại có nghĩa là cái cúc áo ( nút áo ).
Từ ghép
đái khẩu • đới khẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典