Kanji Version 13
logo

  

  

khích [Chinese font]   →Tra cách viết của 郤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
khích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ trống, khe hở. § Thông “khích” . ◎Như: “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử : “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” , (Trí bắc du ) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” . ◎Như: “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” .
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” .
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Khích.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích , nghĩa là khoảng. Như khích địa chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích .
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [xì] (bộ );
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.

khước


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ trống, khe hở. § Thông “khích” . ◎Như: “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử : “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” , (Trí bắc du ) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” . ◎Như: “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” .
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” .
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典