遞 đái, đệ [Chinese font] 遞 →Tra cách viết của 遞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
đái
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Thay đổi, lần lượt.
② Một âm là đái. Xúm quanh.
đãi
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vây quanh. Vòng quanh — Một âm khác là Đệ. Xem Đệ.
đệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa, chuyển, giao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Thay đổi, lần lượt.
② Một âm là đái. Xúm quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, chuyển: 請你把書遞給我 Anh đưa hộ quyển sách cho tôi; 傳遞 Chuyển giao;
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Thay nhau. Luân phiên — Truyền đi. Đưa đi — Một âm là Đãi.
Từ ghép
chuyển đệ 轉遞 • đệ đại 遞代 • đệ giao 遞交 • đệ tiến 遞進 • đệ tín 遞信 • điều đệ 迢遞 • trình đệ 呈遞 • truyền đệ 傳遞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典