Kanji Version 13
logo

  

  

điều [Chinese font]   →Tra cách viết của 迢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thiều
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, xa xôi.

điều
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” , “điều điều” , “điều diêu” , “điều viễn” : đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ : “Điều điều lộ viễn quan san cách” (Chức cẩm hồi văn ) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều điều xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.
Từ ghép
điều đệ • điều đệ • điều đệ • điều điều



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典