Kanji Version 13
logo

  

  

đệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 遰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thệ


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” (Hạ tiểu chánh ) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” xa xôi, cao tít. § Cũng viết là .
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” .
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” .
5. (Danh) Túi dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thệ .

đệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
đưa, chuyển, giao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” (Hạ tiểu chánh ) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” xa xôi, cao tít. § Cũng viết là .
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” .
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” .
5. (Danh) Túi dao.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều đệ xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa: Xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Đi tới đâu — Một âm là Thệ. Xem Thệ.
Từ ghép
điều đệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典