遘 cấu [Chinese font] 遘 →Tra cách viết của 遘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
cấu
phồn thể
Từ điển phổ thông
không hẹn mà gặp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, tao ngộ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích dữ tì tử hí, cấu thử đại ách” 適與婢子戲, 遘此大厄 (Thanh Phụng 青鳳) Đang cùng con hầu đùa giỡn thì gặp phải nạn lớn.
2. (Động) Gây nên, tạo thành. § Cũng như “cấu” 構. ◇Vương Xán 王粲: “Sài hổ phương cấu hoạn” 豺虎方遘患 (Thất ai 七哀) Sói cọp mới gây ra tai họa.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gặp (nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ. Tạo nên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典