輟 chuyết, xuyết [Chinese font] 輟 →Tra cách viết của 輟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
chuyết
phồn thể
Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” 中輟 bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết 中輟. Chính âm là chuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: 輟演 Ngừng diễn; 中輟 Bỏ dở; 時作時輟 Lúc làm lúc nghỉ; 暫輟 Tạm dừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Thôi. Chẳng hạn Chuyết canh 輟耕 ( nghỉ cày ).
Từ ghép
chuyết canh 輟耕
xuyết
phồn thể
Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” 中輟 bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết 中輟. Chính âm là chuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: 輟演 Ngừng diễn; 中輟 Bỏ dở; 時作時輟 Lúc làm lúc nghỉ; 暫輟 Tạm dừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng lại. Cũng đọc Chuyết.
Từ ghép
bất xuyết 不輟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典