Kanji Version 13
logo

  

  

đóa  →Tra cách viết của 躲 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 身 (7 nét)
Ý nghĩa:
đoá
phồn thể

Từ điển phổ thông
tránh, né, núp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che chở, ẩn náu. § Cũng như “đóa” . ◇Tây du kí 西: “Quát phong hữu xứ đóa, Há vũ hảo tồn thân” , (Đệ nhất hồi) Gió nổi có chỗ tránh né, Mưa rơi có chỗ che thân.
2. (Động) Tránh né. § Cũng như “đóa” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩn náu: Ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm;
② Lẩn tránh, né tránh: ? Tại sao mày cứ lẩn tránh nó mãi thế?; ! Xe đến đấy, tránh nhanh lên!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân thể. Thân mình — Trốn lánh, ẩn thân.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典