躩 khước, quặc [Chinese font] 躩 →Tra cách viết của 躩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
khước
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi rụt rè
2. nhảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng đi nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã, túc khước như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng), bước chân vội vàng nhanh nhẹn.
2. (Động) Nhảy. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù dục, viên khước, si thị, hổ cố” 鳧浴, 蝯躩, 鴟視, 虎顧 (Tinh thần huấn 精神訓) Le le tắm, vượn nhảy, cú nhìn, cọp ngoảnh lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy;
② Đi nhanh, đi vội;
③ Đi rụt rè (tỏ vẻ kính cẩn).
quặc
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên — Khuỵu gối tỏ ý kính trọng.
Từ ghép
quặc bộ 躩步
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典