踱 đạc [Chinese font] 踱 →Tra cách viết của 踱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
đạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả, đi tản bộ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Triệu thái da đạc khai khứ, nhãn tình đả lượng trước tha đích toàn thân, nhất diện thuyết” 趙太爺踱開去, 眼睛打量著他的全身, 一面說 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Cụ Triệu vừa đi từ từ lại, với ánh mắt thăm dò nhìn y khắp người, vừa nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ: 踱來踱去 Đi đi lại lại; 踱方步 Đi bước một.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt cả bàn chân xuống — Bước chầm chậm.
Từ ghép
sí đạc 跮踱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典