Kanji Version 13
logo

  

  

đạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 踱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
đạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả, đi tản bộ. ◇Lỗ Tấn : “Triệu thái da đạc khai khứ, nhãn tình đả lượng trước tha đích toàn thân, nhất diện thuyết” , , (A Q chánh truyện Q) Cụ Triệu vừa đi từ từ lại, với ánh mắt thăm dò nhìn y khắp người, vừa nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ: Đi đi lại lại; Đi bước một.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt cả bàn chân xuống — Bước chầm chậm.
Từ ghép
sí đạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典