跣 tiển [Chinese font] 跣 →Tra cách viết của 跣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tiên
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biên tiên 蹁跣: Dáng đi uốn éo, xoay tròn như múa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.
Từ ghép
biên tiên 蹁跣
tiển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi chân không, đi chân trần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử 莊子: “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” 列子提屨, 跣而走, 暨於門 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” 跣足 chân trần.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi chân không.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi chân không. 【跣足】tiển túc [xiănzú] (văn) (Đi) chân không, chân đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân không, không mang giày dép — Một âm là Tiên. Xem Tiên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典