贐 tẫn [Chinese font] 贐 →Tra cách viết của 贐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ cống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hứa kiên từ dục hành, chúng nãi chiết giản bão bộc, tranh lai trí tẫn” 許堅辭欲行, 眾乃折柬抱襆, 爭來致贐 (Vương Lục Lang 王六郎) Hứa cố từ chối định đi, mọi người truyền tin cho nhau, ôm đồm tranh nhau đưa tặng lễ vật.
2. (Danh) Tiền của, vật quý báu để tiến cống. ◎Như: “sâm tẫn” 琛贐 đồ quý báu để tiến cống.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ tiễn người đi lên đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ cống: 琛贐 Đồ quý báu để tiến cống;
② Đồ tặng tiễn người lên đường (như 盡).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tẫn 賮.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典