豢 hoạn [Chinese font] 豢 →Tra cách viết của 豢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 豕
Ý nghĩa:
hoạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nuôi (súc vật) bằng thóc lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như: “hoạn dưỡng sinh súc” 豢養牲畜 nuôi muông sinh.
2. (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù” 吳人皆喜, 唯子胥懼, 曰: 是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
3. (Danh) Gia súc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa).
② Lấy lợi nhử người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi. 【豢養】 hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật): 豢養牲畜 Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu);
② (văn) Dùng lợi để nhử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho lợn ăn — Cho súc vật ăn — Chỉ chung các loại gia súc ăn ngủ cốc — Đem lợi lộc ra làm mồi nhữ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典