观 quan, quán →Tra cách viết của 观 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
quan
giản thể
Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem: 走馬觀花 Cưỡi ngựa xem hoa; 以觀後效 Chờ xem hiệu quả sau này ra sao;
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: 外觀 Hiện tượng bên ngoài; 改觀 Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; 人生觀 Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); 世界觀 Thế giới quan. Xem 觀 [guàn].
Từ ghép 10
bàng quan 旁观 • bi quan 悲观 • chủ quan 主观 • khả quan 可观 • khách quan 客观 • kỳ quan 奇观 • lạc quan 乐观 • quan âm bồ tát 观音菩萨 • tham quan 参观 • tráng quan 壮观
quán
giản thể
Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà cất trên đài cao;
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 觀 [guan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典