Kanji Version 13
logo

  

  

壮 tráng  →Tra cách viết của 壮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
tráng kiện, robust

trang, tráng  →Tra cách viết của 壮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét)
Ý nghĩa:
trang
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang .

tráng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: Anh ấy khỏe lắm; Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ ghép 6
bi tráng • hoành tráng • hùng tráng • tráng đại • tráng lệ • tráng quan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典