覬 kí [Chinese font] 覬 →Tra cách viết của 覬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
kí
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong mỏi, trông chờ. ◎Như: “kí du” 覬覦 trông ngóng, ước ao. ◇Nguyên sử 元史: “Xuất nhập nội đình, kí hãnh danh tước” 出入內庭, 覬倖名爵 (Nhân Tông bổn kỉ tam 仁宗本紀三) Ra vào triều đình, mong chờ quan tước.
ký
phồn thể
Từ điển phổ thông
trông mong, mong mỏi
Từ điển Thiều Chửu
① Mong mỏi. Phàm mong mỏi những sự không phải phận mình đáng có gọi là kí du 覬覦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mong mỏi, hi vọng, ước ao.【覬覦】kí du [jìyú] (văn) Mong đòi, thèm muốn, thèm thuồng: 覬覦世界霸 權 Mong đòi bá quyền thế giới; 覬覦他人財產 Thèm muốn tài sản của người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông ngóng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典