褲 khố [Chinese font] 褲 →Tra cách viết của 褲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khố
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái khố
2. cái quần đùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quần. § Tức là đồ mặc che nửa thân dưới, có hai ống xỏ chân vào. Cũng gọi là “khố tử” 褲子. ◎Như: “trường khố” 長褲 quần dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đương vi lang tác khố” 當為郎作褲 (Phiên Phiên 翩翩) (Tôi) may quần cho anh.
2. § Cũng viết là “khố” 袴.
3. (Danh) Háng, bẹn. § Thông “khố” 胯. ◇Sử Kí 史記: “Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ” 信能死, 刺我; 不能死, 出我褲下 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ khố 袴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 袴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khố 袴.
Từ ghép
hoàn khố 紈褲 • nội khố 內褲 • vịnh khố 泳褲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典