Kanji Version 13
logo

  

  

đản [Chinese font]   →Tra cách viết của 袒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
đản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cởi trần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra. § Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Thiên đản hữu kiên” (Phân biệt công đức ) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).
2. (Động) Bênh vực cho người. § Nguyên ở truyện “Chu Bột” nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: “Lã thị hữu đản” , bên tả bênh vực họ Lưu: “Lưu thị tả đản” , nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổi trần, trầy vai áo tay trái. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai bên trái. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên trái gọi là thiên đản .
② Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để hở, cởi trần: Hở ngực lộ cánh;
② Che chở, bênh vực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để trần, để lộ một phần thân thể ra — Che chở.
Từ ghép
bỉ đản • tả đản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典