蠟 lạp [Chinese font] 蠟 →Tra cách viết của 蠟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
chá
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
lạp
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây nến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
Từ điển Thiều Chửu
① Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟.
② Nến.
③ Bôi sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáp ong — Chất sáp — Đèn đốt bằng sáp — Dùng sáp mà chuốt.
Từ ghép
bạch lạp 白蠟 • cự lạp 炬蠟 • lạp chúc 蠟燭 • mật lạp 蜜蠟 • phong lạp 蜂蠟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典