Kanji Version 13
logo

  

  

toa, tuy, thoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 蓑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
soa


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo tơi để che mưa thời xưa, làm bằng lá.
Từ ghép
soa y

tai


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai tai : Dáng bông hoa rủ xuống — Một âm là Soa. Xem Soa.



thoa
phồn thể

Từ điển phổ thông
áo tơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện : “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên : Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết (Giang tuyết ).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy hoa lá rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo tơi: Áo tơi; Nón lá áo tơi;
② Lợp cỏ.

toa


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện : “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên : Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết (Giang tuyết ).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy hoa lá rủ xuống.



tuy


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện : “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên : Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết (Giang tuyết ).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy hoa lá rủ xuống.
Từ ghép
tuy tuy

xoa
phồn thể

Từ điển phổ thông
áo tơi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典