荔 lệ →Tra cách viết của 荔 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
lệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lệ chi 荔枝)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “lệ”, tức “mã lận” 馬藺, lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu.
2. (Danh) “Lệ chi” 荔枝 cây vải. § Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là “phi tử tiếu” 妃子笑. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai” 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮).
Từ điển Trần Văn Chánh
【荔枝】lệ chi [lìzhi] ① Cây vải;
② Quả vải.
Từ ghép
bệ lệ 薜荔 • lệ chi 荔枝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典